Ngày đăng: - Lượt Xem: 1838 lượt - Đăng bởi: Admin Holo Speak
Đánh giá:Trong thời đại ngày nay, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ thứ 2 không thể thiếu sau tiếng mẹ đẻ. Từ vựng phỏng vấn tiếng Anh đóng vai trò quan trọng trong các “chiến dịch” xin việc. Là yếu tố để bạn đánh bạn đối thủ trong các cuộc phỏng vấn tại công ty nước ngoài. Với một mức lương đáng mơ ước và chế độ đãi ngộ tuyệt vời.
Để theo đuổi môi trường như vậy, bạn cần ứng tuyển tiếng Anh và sở hữu các kỹ năng bằng tiếng Anh tốt. Vậy hãy cùng Holo Speak tìm hiểu ngay tuyển dụng tiếng Anh là gì và các kỹ năng, từ vựng cần thiết để chiến thắng phỏng vấn nhé!
Tải app Holo Speak học tiếng anh miễn phí: https://onelink.to/hctjrb
Quét mã QR tải app Holo Speak tại đây:
Mục lục
Theo dòng chảy hiện đại thì tiếng Anh đã phủ sóng hầu hết toàn bộ các quốc gia trên thế giới trong đó không ngoại lệ Việt Nam. Có rất nhiều các công ty, tập đoàn lớn của nước ngoài đầu tư tại Việt Nam. Và đây là cơ hội việc làm cực kỳ hấp dẫn. Nhưng muốn thành công thì bạn cần phải sử dụng được tiếng Anh khi phỏng vấn.
Từ vựng phỏng vấn tiếng Anh là một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu để có những câu trả lời phỏng vấn tốt. Bởi nó giúp bạn nghe hiểu được nhà tuyển dụng đặt câu hỏi như thế nào. Đồng thời đưa ra cho mình câu trả lời phong phú, trôi chảy và đặc sắc hơn các ứng viên tiếng Anh cùng phỏng vấn.
Để phục vụ cho cuộc phỏng vấn, hãy cùng Holo Speak khám phá ngay các từ vựng tiếng Anh phỏng vấn xin việc cấp tốc như tuyển dụng tiếng anh là gì, tin tuyển dụng tiếng anh là gì, ứng viên tiếng anh là gì, vị trí tuyển dụng tiếng anh là gì, thông tin tuyển dụng tiếng anh là gì, nhà tuyển dụng tiếng anh là gì, nhận việc tiếng anh là gì, phỏng vấn tiếng anh là gì, đảm nhận tiếng anh là gì, kỹ năng văn phòng tiếng anh là gì… ngay sau đây.
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Hire | tuyển | /ˈhʌɪə/ |
Interview | buổi phỏng vấn/ cuộc phỏng vấn | /ˈɪntəvjuː/ |
Appointment | cuộc hẹn, cuộc gặp mặt | /əˈpɔɪntm(ə)nt/ |
Company | công ty | /ˈkʌmp(ə)ni/ |
Human resources department | phòng nhân sự | |
Director | giám đốc | /dʌɪˈrɛktə/ |
Boss | ông chủ | /bɒs/ |
Supervisors | sếp, người giám sát | /ˈsuːpəvʌɪzə/ |
Employer = Recruiter | người tuyển dụng | /ɪmˈplɔɪə/ /rɪˈkruːtə/ |
Employee | nhân viên | /ɛmˈplɔɪiː/ |
Team player | đồng đội, thành viên trong đội | |
Staff | nhân viên | /stɑːf/ |
Candidate | ứng cử viên | /ˈkandɪdət/ |
Internship | thực tập sinh | /ˈɪntəːnʃɪp/ |
Job description | mô tả công việc | /dʒəʊb/ /dɪˈskrɪpʃ(ə)n/ |
Work for | làm việc cho ai, công ty nào | /wəːk/ |
Apply to s.o for s.t | ứng tuyển vào vị trí | /əˈplʌɪ/ |
Work style | phong cách làm việc | |
Work ethic | đạo đức nghề nghiệp | |
Career objective | mục tiêu nghề nghiệp | /kəˈrɪə//əbˈdʒɛktɪv/ |
GPA (Grade point average) | điểm trung bình | |
Graduated | tốt nghiệp | /ˈɡradjʊeɪtɪd/ |
Describe | mô tả | /dɪˈskrʌɪb/ |
Important | quan trọng | /ɪmˈpɔːt(ə)nt/ |
Challenge | bị thách thức | /ˈtʃalɪn(d)ʒ/ |
Belived in | tin vào, tự tin vào | |
Peformentce | kết quả | |
Eventually | cuối cùng, sau cùng | /ɪˈvɛntʃʊ(ə)li/ |
Asset | người có ích | /ˈasɛt/ |
Good fit | người phù hợp | |
Undertake | tiếp nhận, đảm nhiệm | /ʌndəˈteɪk/ |
Position | vị trí | /pəˈzɪʃ(ə)n/ |
Level | cấp bậc | /ˈlɛv(ə)l/ |
Offer of employment | lời mời làm việc |
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
To accept an offer | nhận lời mời làm việc | |
Starting date | ngày bắt đầu | |
Leaving date | ngày nghỉ việc | |
Health insurance | bảo hiểm sức khỏe | /hɛlθ//ɪnˈʃʊər(ə)ns/ |
Bonus | tiền thưởng | /ˈbəʊnəs/ |
Welfare | chế độ đãi ngộ | /ˈwɛlfɛː/ |
Paid holidays | ngày nghỉ vẫn trả lương | |
Sick pay | lương ngày ốm, bệnh | |
Extra payment for overtime work | Lương tăng ca | |
Salary = pay | tiền lương | |
Working hours | giờ làm việc | |
Maternity leave | nghỉ thai sản | /məˈtəːnɪti//liːv/ |
Promotion | thăng chức | /prəˈməʊʃn/ |
Salary increase | tăng lương | /ˈsaləri//ɪnˈkriːs/ |
Training scheme | chế độ tập huấn | /ˈtreɪnɪŋ//skiːm/ |
Part-time education | đào tạo bán thời gian | |
Travel expenses | chi phí đi lại | /ˈtrav(ə)l//ɪkˈspɛns/ |
Từ vững | Nghĩa | Phiên âm |
Working hours | thời gian làm việc | |
Full-time | toàn thời gian | |
Part-time | bán thời gian | |
Permanent workers | nhân viên dài hạn | /ˈpəːm(ə)nənt//ˈwəːkəz/ |
Temporary workers | nhân viên thời vụ | /ˈtɛmp(ə)rəri//ˈwəːkəz/ |
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Interpersonal skills | kỹ năng giao tiếp | /ɪntəˈpəːs(ə)n(ə)l//skɪlz/ |
Analytical nature | kỹ năng phân tích | /anəˈlɪtɪk(ə)l//ˈneɪtʃə/ |
Problem-solving | giải quyết khó khăn | |
Soft skills | kỹ năng mềm | |
Communication skills | kỹ năng giao tiếp | |
Team work | làm việc nhóm | |
Collaboration skills | kỹ năng hợp tác |
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Professional | chuyên nghiệp | |
Confident | tự tin | /ˈkɒnfɪd(ə)nt/ |
Goal oriented | có mục tiêu | |
Detail oriented | chi tiết | |
Hard Working | chăm chỉ | |
Independent | độc lập |
Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
Strengths | thế mạnh, cái hay | |
Align | sắp xếp | /əˈlʌɪn/ |
Pro-active, self starter | người chủ động | |
Work well | làm việc hiệu quả | |
Under pressure | bị áp lực | |
Tight deadlines | thời hạn chót gần kề | |
Ambitious | người tham vọng | /amˈbɪʃəs/ |
Goal oriented | có mục tiêu | |
Pride myself | tự hào về bản thân | |
Thinking outside the box | có tư duy sáng tạo | |
Teamwork | làm việc nhóm | /ˈtiːmwəːk/ |
Thinking outside the box | có tư duy sáng tạo |
Từ vựng | Nghĩa |
Qualifications | bằng cấp |
Trained | đã được đào tạo |
Years of experience | năm kinh nghiệm |
Education level | trình độ học vấn |
Elementary school | tiểu học |
Secondary school | trung học cơ sở |
High school | trung học phổ thông |
High school diploma | bằng tốt nghiệp phổ thông |
Undergraduate | Trình độ đại học 4 năm |
Bachelor of Science | Kỹ sư các ngành học khoa học tự nhiên |
Bachelor of Arts | Cử nhân các ngành học khoa học xã hội |
Bachelor of Philosophy | áp dụng cho các ngành học sau đại học liên quan nhiều đến nghiên cứu |
Graduate | Trình độ hậu đại học |
Master of Arts | Thạc sĩ các ngành học xã hội |
Master of Science | Thạc sĩ các ngành tự nhiên |
Docterate | Trình độ trên đại học |
Doctor of Philosophy | Tiến sĩ |
Eperiences | Kinh nghiệm |
Nhiều bạn nghĩ rằng viết CV rất đơn giản và không quá quan trọng bằng năng lực, bằng cấp. Nhưng sự thật, CV chính là bộ mặt của bạn, nó được nhà tuyển dụng đánh giá đầu tiên trước khi họ biết bạn là ai. Chính vì vậy có thể nói CV cực kỳ quan trọng.
Skills trong CV xin việc là nội dung trình bày các kỹ năng tính đến thời điểm ứng tuyển mà ứng viên sở hữu tính. Đây là nền tảng mà mỗi ứng viên cần có để nhà tuyển dụng quyết định xem bạn có thể đáp ứng được yêu cầu công việc cho vị trí mà họ đang tuyển dụng hay không. Vậy cần ghi những kỹ năng gì vào CV để thể hiện cho nhà tuyển dụng trong tiếng Anh thấy bạn là người phù hợp và có khả năng đảm nhận vị trí mà bạn đang ứng tuyển?
Không phải tự dưng mà ở cuối mỗi CV hay đơn xin việc lại có phần Skills. Nó thường được nằm sau mục Work Experience (Kinh nghiệm làm việc) và Interests and Achievements (Sở thích và thành tích). Skill chính phần tổng hợp những gì trong kinh nghiệm làm việc trong quá khứ mà bạn đã tích lũy được. Từ đó tạo ra kỹ năng của bạn ở hiện tại, và thuyết phục nhà tuyển dụng rằng bạn đáng tin cậy, bạn thực sự phù hợp.
Có ba loại chính khi nói đến kỹ năng là kỹ năng mềm, kỹ năng ngoại ngữ và kỹ năng chuyên môn – kỹ năng quan trọng nhất. Trong đó, trong quá trình học tập và hoạt động ngoại khóa bạn có thể tích lũy kỹ năng mềm & kỹ năng ngoại ngữ. kỹ năng chuyên môn được tích lũy nhiều nhất là trong quá trình làm việc.
Trước tiên, hãy liệt kê tất cả các kỹ năng bạn hiện có, sau đó xem xét các kỹ năng nào thực sự quan trọng và có ích cho vị trí mình đang ứng tuyển rồi lựa chọn đưa Skills đó vào CV xin việc tiếng Anh. Lưu ý cũng đừng vì tạo ấn tượng mà đưa vào CV của mình cả những kỹ năng bạn không có. Rất có thể nhà tuyển dụng sẽ đánh giá bạn thiếu trung thực trong quá trình phỏng vấn. Hoặc sau này bạn không làm tốt kỹ năng đó cũng là một điểm bất lợi.
Mặc dù biết được tầm quan trọng của từ vựng phỏng vấn tiếng Anh, nhưng không phải ai cũng có thời gian, nghị lực và sự kiên trì để học thành công ngôn ngữ này. Nếu bạn cũng đang loay hoay khi học từ vựng, luyện nghe tiếng Anh phỏng vấn thì hãy tham khảo ngay Holo Speak.
Holo Speak là một ứng dụng học tiếng Anh trực tuyến kết nối trực tiếp giữa giáo viên và học viên. Tại đây, bạn có thể học 1:1 cùng giáo viên bản xứ, luyện tập từ vựng, luyện nghe. Đặc biệt, app cho phép nhắn tin, gọi video, đặt lịch học với giáo viên rất dễ dàng. Chỉ với thời gian ngắn, chắc chắn bạn sẽ đạt được trình độ tiếng Anh đáng mơ ước mà không cần phải đến trung tâm.
Chúc các bạn ôn luyện từ vựng phỏng vấn tiếng Anh thật tốt và đạt được thành công trong công việc, cuộc sống. Holo Speak luôn đồng hành cùng bạn chắp cánh ước mơ!
>>>> Xem thêm: Những câu hỏi nên hỏi nhà tuyển dụng trong buổi phỏng vấn tiếng Anh
>>>> Xem thêm: Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh khi đi phỏng vấn thế nào cho NGẦU?
Nguồn: Holo Speak – Ứng dụng dạy và học ngoại ngữ trực tuyến 1-1
Holo Speak là ứng dụng giúp kết nối Giảng viên dạy ngoại ngữ với các Học viên với nhau. Trên Holo Speak, bạn có thể đặt các buổi học giao tiếp 1 kèm 1 theo lịch trống có sẵn của GV bạn muốn chọn. Bạn cũng có thể tự luyện tập với các HV khác thông qua video call hoặc nhắn tin.
Bạn chỉ cần tải Holo Speak về điện thoại, sau đó đăng nhập và hoàn thiện profile của mình là đã có thể bắt đầu sử dụng các tính năng của Holo Speak để học ngoại ngữ.