Công nghệ thông tin là một trong số các ngành HOT nhất hiện nay. Để có thể đáp ứng được sự thay đổi nhanh chóng của Công nghệ trong lĩnh vực này thì tiếng Anh là một trong những các yếu tố cần thiết. Hôm nay chúng tôi sẽ thống kê các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin hữu ích với dân lập trình.
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên quan đến hệ thống dữ liệu
Mục lục
Sau đây chúng tôi xin liệt kê một số từ vựng liên quan đến chủ dề hệ thống dữ liệu trong Công nghệ thông tin:
Alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/ (n): Sự thay thế
Apt /æpt/ (v): Có khả năng, có khuynh hướng
Beam /biːm/ (n): Chùm
Blink /blɪŋk/ (v): Nhấp nháy
Chain /tʃeɪn/ (n): Chuỗi
Clarify /ˈklærəfaɪ/ (v): Làm cho trong sáng dễ hiểu
Compatible /kəmˈpætəbl/ (adj): tương thích
Coil /kɔɪl/ (v,n): Cuộn
Condense /kənˈdens/ (v): Làm đặc lại, làm gọn lại
Curve /kɜːv/ (n): Đường cong
Circuit /ˈsɜːkɪt/ (n): Mạch
Database /ˈdeɪtəbeɪs/, /ˈdɑːtəbeɪs/ (n): cơ sở dữ liệu
Describe /dɪˈskraɪb/ (v): Mô tả
Dimension /daɪˈmenʃn/, /dɪˈmenʃn/ (n): Hướng
Diverse /daɪˈvɜːs/ (a): Nhiều loại
Drum /drʌm/ (n): Trống
Electro sensitive (a): Nhiếm điện
Electrostatic /ɪˌlektrəʊˈstætɪk/ (a): Tĩnh điện
Establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): Thiết lập
Expose /ɪkˈspəʊz/ (v): Phơi bày, phô ra
Guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (v,n): Cam đoan, bảo đảm
Hammer /ˈhæmə(r)/ (n): Búa
Hardware /ˈhɑːdweə(r)/ (n): Phần cứng
Intranet /ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
Individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (a,n): Cá nhân, cá thể
Inertia /ɪˈnɜːʃə/ (n): Quán tính
Irregularity /ɪˌreɡjəˈlærəti/ (n): Sự bất thường, không theo quy tắc
Monochromatic /ˌmɒnəkrəˈmætɪk/ (a): Đơn sắc
Multi-user /ˌmʌlti ˈjuːzə(r)/ : Đa người dùng
Permanent /ˈpɜːmənənt/ (a): Vĩnh viễn
Plotter /ˈplɒtə(r)/ (n): Thiết bị đánh dấu
Protocol /ˈprəʊtəkɒl/ (n): Giao thức
Shape /ʃeɪp/ (n): Hình dạng
Software /ˈsɒftweə(r)/ (n) : phần mềm
Sophisticated /səˈfɪstɪkeɪtɪd/ (a): Phức tạp
Tactile /ˈtæktaɪl/ (a): Thuộc về xúc giác
Virtual /ˈvɜːtʃuəl/ (a): Ảo
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin liên quan đến cấu tạo máy móc
Sau đây chúng tôi xin liệt kê một số từ vựng liên quan đến chủ đề cấu tạo máy móc trong Công nghệ thông tin:
Alloy /ˈælɔɪ/ (n): Hợp kim
Bubble memory /ˈmeməri/ (n): Bộ nhớ bọt
Capacity /kəˈpæsəti/ (n): Dung lượng
Core memory /ˈmeməri/ (n): Bộ nhớ lõi
Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ (n): Cấu hình
Detailed /ˈdiːteɪld/ (a): chi tiết
Disk /dɪsk/ (n): Đĩa
Dominate /ˈdɒmɪneɪt/ (v): Thống trị
Ferrite /ˈferaɪt/ ring /rɪŋ/ (n): Vòng nhiễm từ
Gadget /ˈɡædʒɪt/ (n): đồ phụ tùng nhỏ
Horizontal /ˌhɒrɪˈzɒntl/ (a,n): Ngang, đường ngang
Inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ (n): Sự cảm hứng
Intersection /ˈɪntəsekʃn/ (n): Giao điểm
Implement /ˈɪmplɪment/ : công cụ, phương tiện
Matrix /ˈmeɪtrɪks/ (n): Ma trận
Microfilm /ˈmaɪkrəʊfɪlm/ (n): Vi phim
Noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/ (a): Dễ nhận thấy
Phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): Hiện tượng
Position /pəˈzɪʃn/ (n): Vị trí
Prediction /prɪˈdɪkʃn/ (n): Sự tiên đoán, lời tiên đoán
Quality /ˈkwɒləti/ (n): Chất lượng
Quantity /ˈkwɒntəti/ (n): Số lượng
Ribbon /ˈrɪbən/ (n): Dải băng
Respective /rɪˈspektɪv/ (a): Tương ứng
Retain /rɪˈteɪn/ (v): Giữ lại, duy trì
Set /set/ (n): Tập
Spin /spɪn/ (v): Quay
Strike /straɪk/ (v): Đánh, đập
Superb /suːˈpɜːb/ (a): Tuyệt vời, xuất sắc
Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ (n): Người giám sát
Semiconductor /ˈsemikəndʌktər/, /ˈsemaɪkəndʌktər/ memory (n): Bộ nhớ bán dẫn
Train /treɪn/ (n): Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
Translucent /trænzˈluːsnt/ (a): Trong mờ
Thermal /ˈθɜːml/ (a): Nhiệt
Unique /juˈniːk/ (a): Duy nhất
Vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a,n): Dọc; đường dọc
Wire /ˈwaɪə(r)/ (n): Dây điện
3. Từ vựng tiếng Anh về Công nghệ thông tin liên quan đến các thuật toán
Abacus /ˈæbəkəs/ : Bàn tính
Ability /əˈbɪləti/ (n): Khả năng
Access /ˈækses/ (v,n): Truy cập; sự truy cập
Acoustic /əˈkuːstɪk/ coupler (n): Bộ ghép âm
Analyst /ˈænəlɪst/ (n): Nhà phân tích
Allocate /ˈæləkeɪt/ (v): Phân phối
Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): Số học
Analog /ˈænəlɒɡ/ (a): Tương tự
Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) : Ứng dụng
Binary /ˈbaɪnəri/ (n,a): (thuộc về) nhị phân
Calculation /ˌkælkjuˈleɪʃn/ (n): Việc tính toán
Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ : Tin học hóa
Command /kəˈmɑːnd/ : Ra lệnh, lệnh
Centerpiece /ˈsentəpiːs/ (n): Mảnh trung tâm
Channel /ˈtʃænl/ (n): Kênh
Characteristic /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ (n): Thuộc tính
Cluster /ˈklʌstə(r)/ controller (n): Bộ điều khiển trùm
Consist /kənˈsɪst/ (of) (v): Bao gồm
Convert /kənˈvɜːt/ (v): Chuyển đổi
Dependable /dɪˈpendəbl/ (a): Có thể tin được
Devise /dɪˈvaɪz/ (v): Phát minh
Different /ˈdɪfrənt/ (a): Khác biệt
Digital /ˈdɪdʒɪtl/ (a): thuộc về số
Etch /etʃ/ (v): Khắc axit
Equipment /ɪˈkwɪpmənt/ (n): Trang thiết bị
Experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm
Figure out: tìm ra
Generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n): Thế hệ
History /ˈhɪstri/ (n): Lịch sử
Imprint /ɪmˈprɪnt/ (v): In, khắc
Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): Tích hợp
Invention /ɪnˈvenʃn/ (n): Phát minh
Layer /ˈleɪə(r)/, /leə(r)/ (n): Tầng, lớp
Mainframe computer (n.ph): Máy tính lớn
Multi-task (n): Đa nhiệm
Multiplexor (n): Bộ dồn kênh
Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: (thuộc về) số học
Network: Mạng
Operation /ɒpəˈreɪʃən/ (n): Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/ (n): đầu ra
Perform /pəˈfɔːm/ (v): Tiến hành
Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
Peripheral: Ngoại vi
Pulse /pʌls/: Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/: đăng ký/ thanh ghi
Remote Access: Truy cập từ xa
Reliability: Có thể tin được
Single-purpose: Đơn (một) mục đích
Storage: lưu trữ
Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp
Store /stɔː/: Lưu trữ
Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
Switch /swɪʧ/: Chuyển
Tape: Ghi băng, băng
Terminal: Máy trạm
Transmit: Truyền
Teleconference: Hội thảo từ xa
4. Holo Speak – Học tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành CNTT với người bản xứ
Có rất nhiều kỹ sư lập trình có kiến thức và kỹ thuật chuyên môn giỏi. Tuy nhiên lại chỉ có một số ít người có thể tự tin giao tiếp, trao đổi công việc với đối tác bằng tiếng Anh. Cũng chính điều này đã tạo ra sự khác biệt giữa lương và vị trí làm việc. Có thể từ vựng trong đầu bạn rất tốt nhưng bạn lại không thể nói ra. Đừng lo, hãy để Holo Speak giúp bạn tự tin giao tiếp chỉ trong 1 lộ trình học.
Holo Speak là một ứng dụng cung cấp môi trường học và luyện tập cho nhiều đối tượng học viên. Không những được kiểm tra trình độ đầu vào, người học còn được tư vấn lộ trình học tiếng Anh giao tiếp một cách bài bản, chi tiết bởi đội ngũ nhân viên, giáo viên giàu kinh nghiệm.
Bạn có thể lựa chọn học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 với giáo viên Việt Nam. Hay nếu bạn muốn học trực tiếp 100% với giáo viên là người bản xứ thì tất cả chỉ với 1 lượt lựa chọn trên ứng dụng. Mọi tiết học đều được thiết kế logic với nhiều phương pháp độc đáo, sáng tạo bởi giáo viên từ nhiều nơi trên thế giới.
Với phương châm lấy người học làm trung tâm, khi tham gia các khóa học tiếng Anh chuyên ngành, người học sẽ được tạo điều kiện tối đa để luyện tập trong môi trường thực tế. Chính vì vậy, không những được học từ vựng chuyên ngành IT tại lớp online, người học còn được giáo viên hướng dẫn cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả tại nhà. Giúp nâng cao, đẩy nhanh quá trình học tập.
Tải app Holo Speak học tiếng anh miễn phí: https://onelink.to/hctjrb Quét mã QR tải app Holo Speak tại đây:
QR Code HoloSpeak App
5. Lưu ý khi học từ vựng chuyên ngành
Khi học tiếng Anh, đặc biệt là học từ vựng tiếng Anh cho người đi làm, chúng ta cần lưu ý một số điều sau:
Lựa chọn ứng dụng, nguồn tài liệu học tập đáng tin cậy, chính thống.
Nên kết hợp các game học từ vựng tiếng Anh online để luyện tập.
Luôn đặt mục tiêu cho bản thân. Từ mục tiêu nhỏ hàng ngày đến mục tiêu lớn trong suốt quá trình học tập. Cố gắng luôn hoàn thành mục tiêu đặt ra.
Không học các từ vựng riêng lẻ, cố gắng áp dụng chúng trong các câu, ngữ cảnh hợp lý trong công việc.
Không chỉ tập trung vào học từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề mà cần phải kết hợp học phát âm và 4 kỹ năng trong tiếng Anh.
Luôn kết hợp việc học lý thuyết song song với việc thực hành và làm bài tập thường xuyên.
Tìm thêm một người bạn hoặc môi trường sử dụng tiếng Anh thực tế để luyện tập. Bạn có thể tham khảo ứng dụng Holo Speak để trò chuyện miễn phí và kết bạn có cùng sở thích để giúp nhau tiến bộ trong học tập.
Bên cạnh các từ vựng Công nghệ thông tin chuyên ngành trên, bạn có thể tham khảo thêm các thuật ngữ chuyên ngành tại đây.
Tạm kết
Hy vọng với các chia sẻ và thống kê về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin trên sẽ giúp bạn cải thiện được vốn từ vựng của mình. Hơn nữa tìm được cách học tiếng Anh phù hợp với bản thân. Nếu bạn cần hỗ trợ, tư vấn rõ hơn về cách sử dụng ứng dụng Holo Speak trong việc học tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành với giáo viên là người bản xứ, liên hệ ngay với chúng tôi tại đây.
Holo Speak là ứng dụng giúp kết nối Giảng viên dạy ngoại ngữ với các Học viên với nhau. Trên Holo Speak, bạn có thể đặt các buổi học giao tiếp 1 kèm 1 theo lịch trống có sẵn của GV bạn muốn chọn. Bạn cũng có thể tự luyện tập với các HV khác thông qua video call hoặc nhắn tin.
Bạn chỉ cần tải Holo Speak về điện thoại, sau đó đăng nhập và hoàn thiện profile của mình là đã có thể bắt đầu sử dụng các tính năng của Holo Speak để học ngoại ngữ.